Accu Ni-Cd GAZ
Accu Ni-Cd GAZ: là một trong những thiết bị lưu trữ năng lượng có chất lượng tốt trên thế giới. Các phần tử của pin Ni – Cd với những tấm điện cực nhỏ có cải tiến về mặt thiết kế rất đáng tin cậy nên mang lại tuổi thọ cao.
Với hơn 100 năm kinh nghiệm trong việc thiết kế, sản xuất và liên tục cải tiến, phát triển không ngừng về mặt kỹ thuật nhằm tối ưu hoá các tính năng, đảm bảo vai trò cung cấp nguồn trong hệ thống điện.
Những tính năng vượt trội trên đã giúp bình ắc quy Ni-Cd của GAZ được đánh giá cao về độ tin cậy và khả năng thích ứng trên thị trường. GAZ rất tự hào vì sản phẩm đã thể hiện những tiêu chuẩn cao về chất lượng.
Ắc quy Ni-Cd GAZ đáp ứng đầy đủ các tiêu chí của tiêu chuẩn quốc tế IEC 60623 và tiêu chuẩn Châu Âu 60623.
Lĩnh vực ứng dụng: Ắc quy Ni-Cd GAZ được ứng dụng trong các lĩnh vực UPS, đường bộ, đường sắt, đường điện và trạm biến áp, trang thiết bị thay thế, thiết bị trên tàu viễn thông…
Chủng loại Ắc quy Ni-Cd GAZ: KL...P, KM…P, KH…P
Cellyte 2CMTG modular/tubular rack
Ắc quy Kín khí. Các dòng 2CMTG. Ắc quy dạng Modular/Tubular Rack. Sử Dụng Công Nghệ GEL. Được thiết kế tuổi thọ hoạt động 20 năm tại nhiệt độ 20 C. Có val điều áp. Không phải bảo trì. Là ắc quy axit chì. Dung Lượng từ 100 Ah. Đến 1500 Ah.
Nhiệt độ 20 độ C điện áp xuống 1.80 Vpc tại C/10. Hay 25 độ C điện áp 1.75 Vpc tại C/8. Không sử dụng Cadmium. Có khả năng tái chế. Ắc quy axit chì.
Được công nhận không gây nguy hiểm theo tiêu chuẩn Châu Âu E.C. 1992.
CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH
Có van điều áp kèm chất Catalist. Các bản cực được điền đầy
Không cần châm nước. Khả năng rò rĩ và tự phóng thấp
Khí gas thoát ra rất ít khi có dòng nạp
Hiếm có hiện tượng cháy nổ / Độ an toàn cao
Trở Kháng nội thấp. Có thể đặt đứng hoặc nằm.
Tăng hiệu quả diện tích sử dụng.
ỨNG DỤNG
Ngành Viễn Thông. UPS. Năng lượng chiếu sáng
Điện dự phòng. Thiết bị tự động
Sóng radio. Ngành hàng hải
Năng lượng mặt trời/Quang điện
ĐÁP ỨNG CÁC CHUẨN
IEC 60896 – 21/22 – 2004
BS 6290 Part 4
Eurobat
UL Component approval
Cellyte 2TLGM modular/tubular rack
Ắc quy Kín khí dòng 2TLGM. Ắc quy dạng Modular/Tubular Rack. Sử Dụng Công Nghệ GEL. Được thiết kế tuổi thọ hoạt động 15 năm. Có val điều áp. Không phải bảo trì, là ắc quy axit chì. Dung Lượng từ 100 Ah đến 3000 Ah.
Nhiệt độ 20 độ C điện áp xuống 1.80 Vpc tại C/10. Hay 25 độ C điện áp 1.75 Vpc tại C/8. Không sử dụng Cadmium. Có khả năng tái chế. Ắc quy axit chì. Được công nhận không gây nguy hiểm theo tiêu chuẩn Châu Âu E.C. 1992.
Các tính năng chính
Có van điều áp kèm chất Catalist. Các bản cực được điền đầy
Không cần châm nước. Khả năng rò rĩ và tự phóng thấp
Khí gas thoát ra rất ít khi có dòng nạp. Tăng hiệu quả diện tích sử dụng.
Hiếm có hiện tượng cháy nổ / Độ an toàn cao
Trở Kháng nội thấp. Có thể đặt đứng hoặc nằm.
Ứng Dụng
Năng lượng mặt trời/Quang điện.
Ngành Viễn Thông. UPS. Năng lượng chiếu sáng
Điện dự phòng. Thiết bị tự động. Hệ thống điều khiển
Sóng radio. Ngành hàng hải
Đáp ứng các chuẩn
IEC 60896 – 21/22 – 2004
BS 6290 Part 4
Eurobat
UL Component approval
Cellyte 2CMT modular/tubular rack
Ắc quy Kín khí dạng Modular/Tubular Rack. Sử Dụng Công Nghệ AGM dòng 2CMT. Được thiết kế tuổi thọ hoạt động 20 năm tại nhiệt độ 20 C. Dung Lượng từ 100 Ah. Đến 3200 Ah.
Ắc quy Kín khí dạng Modular/Tubular Rack. Sử Dụng Công Nghệ AGM dòng 2CMT. Được thiết kế tuổi thọ hoạt động 20 năm tại nhiệt độ 20 C. Dung Lượng từ 100 Ah. Đến 3200 Ah. điện áp 1.80 Vpc tại C/10. Hay 25 độ C điện áp 1.75 Vpc tại C/8. Không sử dụng Cadmium. Có khả năng tái chế.
CÁC ĐẶC ĐIỂM MỚI
Có van điều áp kèm chất Catalist. Không phải bảo trì. Là ắc quy axit chì.
Được công nhận không gây nguy hiểm theo tiêu chuẩn Châu Âu E.C. 1992.
Các cực được làm từ hợp kim chì tinh khiết - 1,6% thiếc
Các bản cực được điền đầy. Bình được thiết kế gọn. Chất Catalyst làm tăng công suất bình.
Trở Kháng nội thấp. Không cần châm nước. Khả năng rò rĩ và tự phóng thấp
Khí gas thoát ra rất ít khi có dòng nạp. Hiếm có hiện tượng cháy nổ / Độ an toàn cao
Có thể đặt đứng hoặc nằm.
ỨNG DỤNG
Ngành Viễn Thông. UPS. Năng lượng chiếu sáng
Năng lượng điện. Thiết bị tự động. Hệ thống điều khiển
Sóng radio. Ngành hàng hải. Năng lượng mặt trời/Quang điện
Năng lượng gió và năng lượng thay thế.
ĐÁP ỨNG CÁC CHUẨN
IEC 60896 – 21/22 – 2004, BS 6290 Part 4
Eurobat, UL Component approval ISO 9001:2000, ISO 14001:2004
Cellyte 2TLAM modular/tubular rack
Ắc quy Kín khí. Ắc quy dạng Modular/Tubular Rack. Các dòng 2TLAM. Sử Dụng Công Nghệ AGM. Được thiết kế tuổi thọ hoạt động 15 năm Là ắc quy axit chì. Có val điều áp. Không phải bảo trì. Dung Lượng từ 100 Ah. Đến 3000 Ah.
Nhiệt độ 20 độ C điện áp xuống 1.80 Vpc tại C/10. Hay 25 độ C điện áp 1.75 Vpc tại C/8. Không sử dụng Cadmium. Có khả năng tái chế. Được công nhận không gây nguy hiểm theo tiêu chuẩn Châu Âu E.C. 1992.
CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH
Có van điều áp kèm chất Catalist. Các bản cực được điền đầy. Không cần châm nước.
Khả năng rò rĩ và tự phóng thấp. Khí gas thoát ra rất ít khi có dòng nạp
Hiếm có hiện tượng cháy nổ / Độ an toàn cao
Trở Kháng nội thấp. Có thể đặt đứng hoặc nằm. Tăng hiệu quả diện tích sử dụng.
ỨNG DỤNG
Ngành Viễn Thông. UPS. Năng lượng chiếu sáng
Năng lượng dự phòng. Thiết bị tự động. Hệ thống điều khiển
Sóng radio. Ngành hàng hải
Năng lượng mặt trời/Quang điện
ĐÁP ỨNG CÁC CHUẨN
IEC 60896 – 21/22 – 2004
BS 6290 Part 4
Eurobat
UL Component approval
Ắc quy kín khí, dòng Gel-OPzV. Ắc quy Gel bản cực dạng ống (Tubular). Là ắc quy axit chì, có val điều áp. Không phải bảo trì Gel. Quang điện/Chu trình vòng. Viễn thông. UPS. Ngành hàng hải. có khả năng tái chế. Thiết bị tự động. Hệ thống điều khiển. Sóng radio.
Ắc quy axit chì, được thiết kế tuổi thọ hoạt động 18 năm. Dung Lượng từ 100 Ah. Đến 3000 Ah. C/10 tại 20°C. DOD 1200 lần tại 80%.
CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH
Không cần châm nước. Khả năng rò rĩ và tự phóng thấp. Khi sạc không bị thoát khí.
Hiếm có hiện tượng cháy nổ / Độ an toàn cao. Cho phép đóng băng
Chấp nhận dòng nạp cao. Yêu cầu không cân bằng. Tuổi thọ cao
Nạp xã sâu. Khả năng tự xã thấp. Có thể đặt đứng hay nằm.
Đề xuất từ 800Ah trở lại để nằm, 1000Ah đến 3000Ah để đứng.
CHUẨN
Được sản xuất đáp ứng các chuẩn DIN 40736 part 3. và DIN 43 539 T5.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Cực dương: Dạng ống không có hợp kim antimon
Cực âm: Lưới phẳng
Chất điện phân: Gel
Vỏ và nắp: Màu xám đục
Tấm vách ngăn: Miếng xốp dẻo.
Dòng nạp nổi: 2.23 VPC +/- 1% tại 20°C
Dòng nạp tối đa: 2.40 VPC tại 20°C
Van an toàn: 1-3 PSI Self-Resealing
Nút: Đồng nguyên chất kích thước M8 cho loại bình 2ETG100 đến 600.
Đồng nguyên chất M10 cho loại bình 2ETG700 đến 3000.
Đấu nối: Cáp cách điện.
Ắc quy axít chì có bản cực dương dạng ống với một ít chất Antimon hoặc Calcium. Dòng này được thiết kế đặc biệt cho các hoạt động có chu kỳ xã thường xuyên. Dòng TB dạng khối từ 50Ah đến 300Ah, và dòng T từ 100Ah đến 3000Ah.
Các ứng dụng
Quang điện/Chu kỳ vòng. Viễn thông. UPS. Nhà mát điện. Chiếu sáng khẩn.
Truyền tải. Cảnh báo. Bảng báo.
Tuổi thọ thiết kế: 18 năm
Tiêu chuẩn
Tương thích với DIN 40736 - 02/88 và DIN 40737 – 12/90. BS 6290 – 1983.
Đặc tính kỹ thuật
Cực dương: Tubular spine grid with antimony, multiwoven polyester sleeve
Cực âm: Lưới phẳng. 2 cấp độ hỗn hợp cho nội trở thấp.
Lỗ thoát khí: Thoát khí chống cháy nổ.
Nút: O-ring sealing system. Allows +ve plate growth.
Copper female insert for M8 bolt.
Đấu nối: Cáp cách điện.
Điện phân: Specific gravity 1.240 Large reserve for low maintenance
Tấm vách ngăn: Miếng xốp dẻo.
Vỏ: Crylonitrile polystyrene (SAN) trong suốt
Nắp: Crylonitrile polystyrene (SAN) màu xám